Từ điển Thiều Chửu
鯨 - kình
① Cá kình (voi). Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi 阮廌: Ngao phụ xuất sơn, sơn hữu động, Kình du tắc hải, hải vi trì 鰲負出山,山有洞,鯨遊塞海,海爲池 (Long Ðại Nham, 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鯨 - canh
Như chữ 䲔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鯨 - kình
Tên loài cá mạnh, giống cá voi — Tên một loài cá to ở bể: » Kình rằng: Chẳng ngại việc chi. Đây ta nào phải luỵ gì đến ai « ( Trê Cóc ).


鯨鱷 - kình ngạc || 鯨鯢 - kình nghê || 鯨魚 - kình ngư ||